Cao xoa bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao là gì ?
Thành phần của Cao xoa bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
Methyl salicylate | 4 |
Đinh Hương | 0.4 |
Long Não | 2.18 |
Eucalytol | 0.98 |
Menthol | 1.6 |
Công dụng của Cao xoa bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao
Chỉ định
Cao xoa bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Khu phong, hoạt lạc, tiêu viêm, chỉ thống.
Trị các chứng đau lưng cấp, mãn, đau thần kinh tọa, viêm khớp chân tay co duỗi khó khăn.
Té ngã do lao động hoặc khi chơi thể thao.
Nhức mỏi cơ bắp, trẹo cổ, mỏi gáy, đau đầu, côn trùng cắn.
Dược lực
Chưa có thông tin được báo cáo.
Dược động
Chưa có thông tin được báo cáo.
Cách dùng Cao xoa bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng
Chỉ dùng xoa hoặc bóp ngoài da.
Liều dùng
Nên rửa sạch và lau khô vùng da trước khi bôi xoa cao lên chỗ bị đau.
Ngày 03 đến 04 lần, dùng Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao bôi lên chỗ, vùng bị đau hoặc bôi lên các huyệt vị. Sau đó lấy sóng bàn tay chà sát (vừa phải đừng mạnh tay quá) hoặc day đối với các huyệt vị.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên một liều?
Thuốc chỉ sử dụng khi cần và không theo lịch trình, nên trường hợp quên liều gần như không xảy ra.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng cao xoa bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Có thể gây kích ứng nhẹ trên da người mẫn cảm với các loại tinh dầu.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Cao xoa bóp Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Không được bôi lên các vùng da, cơ bị lở loét, mưng mủ.
Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh, sốt cao, co giật.
Thận trọng khi sử dụng
Chưa có báo cáo.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ mang thai
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có báo cáo.
Tương tác thuốc
Không.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.