HỆ THỐNG NHÀ THUỐC CHĂM SÓC TỐT - ĐẠT CHUẨN GPP (DSĐH TƯ VẤN 24/7)

Imochild Feron – Bổ sung sắt, acid folic và các vitamin nhóm B cho trẻ em và người lớn, giảm nguy cơ thiếu máu (Chai 30ml)

329.000 

Đơn vị tính: Chai
Dạng bào chế: Dung dịch
Quy cách: Chai 30ml
Thông tin về thương hiệu: Gricar Chemical SRL
Thành phần: Sắt bisglycinate, Vitamin B6, Acid folic, Vitamin B12, Tá dược vừa đủ.

Imochild Feron bổ sung sắt, acid folic và các vitamin nhóm B cho trẻ em và người lớn, giảm nguy cơ thiếu máu

Chọn số lượng
Tìm nhà thuốc
Mô tả

Imochild Feron là gì ?

Mô tả sản phẩm của Imochild Feron

Sản phẩm Imochild Feron với công nghệ tiên tiến, trải qua nhiều nghiên cứu lâm sàng chứng minh hiệu quả và an toàn, đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Thành phần Sắt bisglycinate có trong sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn của Cơ quan An toàn Thực phẩm châu Âu (EFSA) và được khuyến nghị lựa chọn để bổ sung sắt cho trẻ sơ sinh và trẻ nhà.

Công nghệ phóng thích mục tiêu để đưa sát đến tá tràng – nơi hấp thu tối đa ở ruột non.

Vitamin B6 giúp tăng cường khả năng hấp thụ bằng cách liên kết sắt với transferrin, một loại protein cung cấp sát cho các tế bào khi cần thiết. Khi trẻ bị thiếu máu kéo dài, oxy không đủ cung cấp lên não nên gây tổn thương các tế bào thần kinh, do vậy bổ sung vitamin B6 sẽ giúp phục hồi những tổn thương trước đó.

Acid folic cùng với sắt và vitamin B12 tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, giúp phục hồi nhanh tình trạng thiếu sắt kéo dài.

Sắt hữu cơ nhỏ giọt có ưu điểm hạn chế được vấn đề trẻ uống sắt nước bị đen/xỉn màu răng.

Thành phần của Imochild Feron

Thông tin thành phần Hàm lượng
Sắt bisglycinate 150 mg
Vitamin B6 2,8 mg
Acid folic 400 mcg
Vitamin B12 2 mcg
Tá dược vừa đủ  

Sắt bisglycinate: Hỗ trợ tạo nên hồng cầu và giúp giảm nguy cơ thiếu máu do thiếu sắt,…. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng hấp thu tốt hơn và tính sinh khả dụng cao gấp đôi so với sắt (III) polymaltose, gấp 4 lần sắt sulfate. Không chỉ thế, Sắt bisglycinate sở hữu cấu trúc đặc biệt với gốc amin glycin bọc 2 đầu giúp ngăn phân tử sắt tiếp xúc trực tiếp với niêm mạc ruột và sắt được bảo vệ an toàn.

Vitamin B6 (Pyridoxin Hydroclorid): Có tác dụng tăng cường khả năng hấp thụ bằng cách liên kết sắt với transferrin và một loại protein cung cấp sắt cho những tế bào khi cần thiết. Khi trẻ bị thiếu máu kéo dài, oxy không đủ cung cấp trên não sẽ gây tổn thương những tế bào thần kinh. Vì thế, việc bổ sung Vitamin B6 giúp phục hồi các tổn thương trước đó.

Acid Folic (Vitamin B9): Giúp làm giảm nguy cơ thiếu máu đa sắc, hồng cầu to, viêm miệng lưỡi và chậm phát triển thể chất, có thể có các rối loạn về tinh thần.

Vitamin B12 (Cyanocobalamin): Có tác dụng sản sinh hồng cầu, tốt cho thai nhi và ngăn ngừa những dị tật bẩm sinh. Ngoài ra, vitamin B12 hiện nay còn được dùng nhằm để điều trị những bệnh về máu như thiếu máu ác tính tự phát hay bệnh do thiếu vitamin B12.

Công dụng củaImochild Feron

Bổ sung sắt, acid folic và các vitamin nhóm B cho cơ thể.

Hỗ trợ tạo hồng cầu.

Giúp giảm nguy cơ thiếu máu do thiếu sắt và acid folic.

Cách dùng của Imochild Feron

Liều dùng và cách dùng

Trẻ em 0-6 tháng tuổi: tham khảo ý kiến của bác sĩ, liều lượng khuyên dùng là 0,1ml (2 giọt) mỗi ngày.

Trẻ em từ 7 tháng đến 3 tuổi: 0,5ml (10 giọt) mỗi ngày.

Trẻ em từ 4-13 tuổi: 0,8ml (16 giọt) mỗi ngày.

Trẻ từ 14 tuổi trở lên và người lớn: nam 0,8ml (16 giọt), nữ 1-2ml (20-40 giọt) mỗi ngày.

Phụ nữ có thai và sau sinh: 2ml (40 giọt) mỗi ngày.

Dùng trực tiếp hoặc hoà với nước trái cây, sữa hay đồ ăn. Lắc kỹ trước khi dùng.

Đối tượng sử dụng

Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và thanh thiếu niên, người lớn cần bổ sung sắt.

Phụ nữ mang thai và sau sinh.

Tác dụng phụ

Chưa có thông tin về những tác dụng phụ của Imochild Feron. Nếu bạn có các biểu hiện bất thường trong quá trình sử dụng sản phẩm thì hãy đến các cơ sở y tế hoặc đến gặp bác sĩ để có biện pháp xử lý cần thiết.

Lưu ý

Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không dùng cho người mẫn cảm và kiêng kỵ với bất kì thành phần nào của sản phẩm.

Nếu đang bị bệnh hoặc đang sử dụng thuốc, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Không dùng cho người bị thalassemia, tổng hàm lượng sắt sử dụng không được vượt quá 40mg/ngày ở trẻ em từ 0-13 tuổi và không vượt quá 45mg/ngày ở trẻ em từ 14 tuổi trở lên và người trưởng thành.

Thực phẩm này không thay thế cho chế độ ăn uống đa dạng, cân bằng và lối sống lành mạnh. Không dùng vượt quá liều khuyến nghị hàng ngày.

Để xa tầm tay trẻ nhỏ. 

Bảo quản Imochild Feron

Bảo quản ở những nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 25 độ và tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin cảnh báo

Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không dùng cho người mẫn cảm và kiêng kỵ với bất kì thành phần nào của sản phẩm.
Nếu đang bị bệnh hoặc đang sử dụng thuốc, tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
Không dùng cho người bị thalassemia, tổng hàm lượng sắt sử dụng không được vượt quá 40mg/ngày ở trẻ em từ 0-13 tuổi và không vượt quá 45mg/ngày ở trẻ em từ 14 tuổi trở lên và người trưởng thành.
Thực phẩm này không thay thế cho chế độ ăn uống đa dạng, cân bằng và lối sống lành mạnh. Không dùng vượt quá liều khuyến nghị hàng ngày.
Để xa tầm tay trẻ nhỏ.